Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ok

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ok

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tron-2955

trốn

Bàn tay trái khép, đưa ra úp ngang tầm ngực, , bàn tay phải khép, úp đặt bên trong cánh tay trái rồi luồn đẩy bàn tay phải qua phía dưới cánh tay trái ra ngoài.

hai-2674

hái

Tay phải đưa ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xoay nhẹ cổ tay ngắt một cái.

xem-3017

xem

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt hai đầu ngón vào hai bên cánh mũi.

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

Từ phổ biến

chao-2470

chào

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

m-460

m

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.