Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả mận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả mận

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chập vào nhau rồi tách ra làm hai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

rong-bien-2037

rong biển

Đánh chữ cái “R” hướng lên. Ngón út phải chạm hở ở mép miệng rồi đẩy về bên phải đồng thời bàn tay xoè úp các ngón cử động.

qua-2031

quả

Tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong nhấn xuống một cái.

hoa-dong-tien-1949

hoa đồng tiền

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.Sau đó hai tay chúm, tay phải đưa ngửa ra trước, chúm tay trái đặt dưới tay phải rồi xoay cổ tay phải đồng thời chúm tay phải mở bung xòe ra.

khe-1971

khế

Tay trái dựng đứng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải đánh chữ cái K, chấm ngón giữa tay phải vào ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chạm dưới lòng bàn tay.

Từ phổ biến

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

o-462

o

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

r-467

r

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

chim-2108

chim

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.