Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rùa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rùa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép úp khum khum, tay phải nắm chỉa ngón trỏ nằm ngang đặt dưới lòng tay trái rồi cử động ngón trỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ho-2238

hổ

Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, để hai tay úp trước tầm cổ rồi đẩy hai tay xuống đồng thời các ngón tay hơi gập vào.

ga-cong-nghiep-2226

gà công nghiệp

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và N.

con-khi-2240

con khỉ

Tay trái úp trước tầm ngực, các ngón tay phải gãi gãi lên mu bàn tay trái, mặt diễn cảm.

chim-2134

chim

Tay phải đưa lên trước miệng, ngón trỏ và ngón cái mở ra, chạm vào, các ngón nắm lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

r-467

r

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.