Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sáng rực

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sáng rực

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp giữa tầm ngực đồng thời gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm lỏng, sau đó ngã cánh tay phải sang trái rồi kéo vòng sang bên phải đồng thời bung xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khong-4001

không

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo thành lỗ tròn rồi lắc lắc tay.

chac-chan-3860

chắc chắn

Tay phải đánh chữ cái C, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi nhấc tay sang bên phải.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

lon-4039

lớn

Tay trái nắm gập khuỷu, tay phải nắm vào cẳng tay trái.

Từ phổ biến

a-448

a

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

i-457

i

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

may-bay-383

máy bay

(không có)

b-449

b

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.