Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sò

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép khum khum, úp vào nhau, mở hở ra ở phần bên ngón cái, phần bên ngón út vẫn áp sát nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-coc-2155

con cóc

Hai bàn tay khép, đặt úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái, rồi ấn nhúng xuống tới tầm bụng hai lần.

chim-en-2117

chim én

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, giang rộng hai bên rồi làm động tác vẩy hai cánh tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa mu bàn tay phải đặt trước mũi rồi ngoắc ngón tay xuống.

Từ phổ biến

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

m-460

m

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.