Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ song song

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ song song

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong cong (hai ngón còn lại nắm) lòng bàn tay hướng ra trước, đưa tay cao lên ngang tầm đầu rồi kéo một đường thẳng đứng từ trên xuống dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-gioi-3156

học giỏi

các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái G.

thay-giao-3242

thầy giáo

Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa tay ra trước rồi nhấn chỉ ba cái đồng thời di chuyển sang phải.

don-3103

đơn

Bàn tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi kéo một cái về sau.Sau đó tay trái giữ y vị trí , tay phải nắm đập mạnh nắm tay vào lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

g-454

g

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

ban-2334

bán

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.