Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tặng quà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tặng quà

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đặt ngửa trước tầm bụng rồi đưa hai tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-hoi-2306

ăn hỏi

Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó hai bàn tay khép, giơ hai tay lên cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy nhẹ ra trước.

cha-co-2468

chà cọ

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, tay phải nắm lại đặt lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác chà từ cổ tay đến đầu các ngón tay trái.

khoc-2719

khóc

Tay phải hơi nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong ra đưa lên trước mắt rồi kéo xuống hai lần, mặt diễn cảm.

Từ phổ biến

qua-na-2002

quả na

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ban-2333

bán

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.