Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập quán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập quán

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đưa ra giữa tầm ngực, hai nắm tay quay vòng với nhau rồi đặt nắm tay trái lên nắm tay phải. Sau đó tay trái khép úp các ngón tay lên bên trán trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

tet-am-lich-1569

tết âm lịch

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa tay lên miệng rồi lắc nhẹ tay. Sau đó tay trái gập khuỷu , bàn tay khép, ngón cái hở ra, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào phần dưới lòng bàn tay trái.

mieu-1553

miếu

Hai tay đánh hai chữ cái M, sáu đầu ngón chạm nhau, đặt tay giữa ngực rồi xá xuống hai lần.

hoi-1544

hội

Hai bàn tay xòe, ngón cái mở rộng, đưa từ hai bên vào giữa trước tầm ngực, sáu đầu ngón tay chạm nhau tạo thành hình tròn.

tet-1574

tết

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên miệng rồi lắc nhẹ tay qua lại.

Từ phổ biến

bo-3328

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

b-449

b

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

d-451

d

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.