Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thăm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thăm

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ đưa từ ngoài vào, đầu 2 ngón trỏ chạm nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phan-chia-2874

phân chia

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi hất tay phải ra ngoài.

dung-2611

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, để trước mặt rồi đưa qua đưa lại.

hen-ho-2676

hẹn hò

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, bàn tay khép , lòng bàn tay úp, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên chống dưới lòng bàn tay trái ngay gần cổ tay rồi kéo ngón cái ra tới đầu ngón tay giữa.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

vit-2290

vịt

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

set-1009

sét

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.