Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ than đá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ than đá

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa đặt lên tóc kéo vuốt xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-1194

bút

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi làm động tác viết trên không gian.

ba-lo-1066

ba lô

Hai tay nắm lỏng, đưa lên khóac vào hai vai, các đầu ngón tay chạm hai bên ngực, lắc người qua lại.

cay-cau-1195

cây cầu

Tay phải đánh chữ cái C, rồi úp bàn tay xuống đồng thời các ngón tay duỗi ra và đẩy ra trước theo vòng cong, mũi tay chúi xuống.

Từ phổ biến

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

o-463

ô

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

chet-2497

chết

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

ba-614

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.