Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng mười
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
chó
(không có)
xuất viện
3 thg 5, 2020
sốt nóng
(không có)
bánh mì
(không có)
trung thành
5 thg 9, 2017
bàn tay
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
thất nghiệp
4 thg 9, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
anh ruột
31 thg 8, 2017