Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thiết bị lưu trữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thiết bị lưu trữ

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt tay ngửa trước tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ đặt tay cao trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng sang trái rồi hạ tay xuống đặt sống lưng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

nhap-chuot-128

nhấp chuột

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa tay úp ra trước rồi quay một vòng và hơi nhích tay lên rồi chỉ ra trước.

phim-cach-chu-140

phím cách chữ

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa tay ra trước rồi bật mở ngón cái và ngón trỏ ra.

mat-khau-117

mật khẩu

Tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ, đưa tay ra trước rồi xoay cổ tay một cái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt trên miệng.

dia-cd-89

đĩa cd

Tay trái cong các ngón tay lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và chỉ xung quanh lòng tay trái

bo-may-447

bộ máy

Tay trái xoè các ngón tay hơi túm vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải xòe, úp quay một vòng bên ngòai bàn tay trái. Sau đó lật bàn tay trái sao cho lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xòe, các ngón cong, đưa vào trước lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải.

Từ phổ biến

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

q-466

q

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.