Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời trang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thời trang

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm áo và quần cụ thể. Sau đó hai tay nắm, dang rộng hai bên, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra rồi nhấn hai tay lên xuống hoán đổi tay, hơi nghiêng mình theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-ret-289

áo rét

Tay phải nắm vào áo. Hai cánh tay gập khủy, hai bàn tay nắm đặt hai bên tầm ngực rồi rung hai nắm tay.

phoi-320

phơi

Cánh tay trái đưa ra gập ngang hơi chếch lên cao, lòng bàn tay hướng vào. Dùng bàn tay phải úp vắt ngang lên cánh tay trái.

rach-ruoi-324

rách rưới

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải úp lên bắp tay trái rồi cào từ bắp tay trái xuống tới cổ tay.

ao-duoi-tom-277

áo đuôi tôm

Tay phải nắm vào áo. Tay phải khép đặt ngửa bàn tay bên hông phải, đầu ngón hơi cong rồi kéo thụt tay ra sau lập tức đầy trở lại vị trí ban đầu.

ao-dai-292

áo dài

Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.

Từ phổ biến

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

c-450

c

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.