Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ năm
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
tháng một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.
Từ phổ biến
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
Bia
27 thg 10, 2019
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
chào
(không có)
trang web
5 thg 9, 2017
Quốc Hội
4 thg 9, 2017
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
câu cá
31 thg 8, 2017
bút
(không có)
vợ
(không có)