Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiều tối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiều tối

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thang-muoi-mot-1022

tháng mười một

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.

buoi-chieu-886

buổi chiều

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, tay phải từ vị trí chữ B, đưa từ từ ra trước úp ngang qua cẳng tay trái, mũi tay hướng xuống.

buoi-toi-894

buổi tối

Hai tay đưa lên cao hơn tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi kéo vào trước mặt và bắt chéo nhau ở cổ tay đồng thời các ngón tay chụm lại.

Từ phổ biến

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

de-1668

đẻ

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

bao-880

bão

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

tao-2070

táo

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.