Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự do

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự do

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay kí hiệu hai chữ cái O, đặt sát nhau đưa lên ngang tầm miệng, sau đó các ngón tay từ từ xoè rộng đồng thời kéo vạt ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nhanh-4090

nhanh

Bàn tay phải nắm, úp trước tầm ngực, rồi di chuyển nắm tay nhanh qua lại hai lần.

be-nho-3803

bé (nhỏ)

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt hai tay dang hai bên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay vào gần nhau ở giữa tầm ngực.

con-3876

còn

Bàn tay trái khép để ngửa ngang với tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

xin-phep-4250

xin phép

Hai tay chập vào nhau, mũi hướng lên rồi nhích nhẹ một cái.Sau đó đưa bàn tay phải ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi nhích nhẹ kéo từ trái sang phải.

hoi-han-3980

hối hận

Tay trái nắm, đưa lên đập dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong.

Từ phổ biến

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.