Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)

Cách làm ký hiệu

Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tac-voi-trung-4437

tắc vòi trứng

Hai bàn tay nắm, hai ngón cái và trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, đặt ở hai bên dụng dưới, lòng bàn tay áp vào người, kéo hai tay theo hướng từ dưới lên trên ra ngoài và dừng lại ở hai bên xương hông. Bàn tay phải nắm, bụng ngón trỏ và ngón cái chạm gần sát vào nhau, lòng tay hướng sang trái, đặt ngang mắt đồng thời nheo hai mắt lại.

phu-nu-4417

phụ nữ

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào dái tai phải, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng vào mặt.

can-nang-4297

cân nặng

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay hướng lên trên, để trước hai bên ngực. Di chuyển hai tay lên xuống ngược chiều nhau nhiều lần.

Từ phổ biến

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

vit-2290

vịt

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

cha-624

cha

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.