Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bà
(không có)
cơm
(không có)
bóng chuyền
(không có)
bác sĩ
(không có)
bắp cải
(không có)
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
Đau răng
28 thg 8, 2020
xe xích lô
(không có)
con thỏ
(không có)
người nước ngoài
29 thg 3, 2021