Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tương ớt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tương ớt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đưa ra trước, các ngón tay cử động co bóp chạm nhau nhẹ nhàng ( 2 lần). Sau đó ngón cái của tay phải chạm vào đầu ngón út, đưa lên miệng, thót người hít vào nét mặt thể hiện cay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

dau-an-truong-an-3362

dầu ăn trường an

Hai tay xòe, các ngón tay hơi tóp lại ụp chạm các đầu ngón tay với nhau, đặt hai tay trước tầm bên trái rồi kéo tay phải lên và kéo hạ tay trái xuống.Sau đó tay phải chúm đưa lên miệng rồi chuyển ra đánh chữ cái T và A.

cu-hanh-1907

củ hành

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải tạo thành hình tròn, sau đó hai lòng bàn tay đập vào nhau rồi ngón trỏ, ngón giữa của tay phải đưa lên mũi đồng thời mũi hít vào.

bia-7183

Bia

Tay ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng về phía đối diện, đặt trước miệng và lắc cổ tay 2 lần.

Từ phổ biến

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

da-bong-540

đá bóng

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ban-1073

bàn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.