Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ váy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ váy

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe chống lòng bàn tay vào hai bên hông chổ thắt lưng, người lắc qua lắc lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

phan-son-319

phấn son

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, úp các ngón tay phải lên lòng bàn tay trái rồi quẹt quẹt 2 cái lên lòng bàn tay trái, sau đó kéo bàn tay phải đưa lên chạm gò má rồi xoa nhẹ vòng quanh má.

ao-dai-292

áo dài

Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.

ao-am-271

áo ấm

Ngón tay cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm vào áo sau đó hai bàn tay nắm hai cẳng tay bắt chéo nhau ở trước ngực.

Từ phổ biến

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

b-449

b

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.