Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dừng lại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dừng lại

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy nhẹ hai tay một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

re-trai-51

rẽ trái

Bàn tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải rồi uốn cổ tay đưa bàn tay quay sang trái, lòng bàn tay hướng ra trước, đồng thời đặt úp bàn tay phải lên bắp tay trái.

xe-425

xe

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng rồi xoay vòng hai tay so le nhau.

Từ phổ biến

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

g-454

g

(không có)

v-471

v

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

ban-1073

bàn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.