Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xem
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái X đặt tay lên mũi rồi kéo đưa tay ra trước đồng thời đầu gật xuống mắt nhìn theo tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
giải bày
Tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt bên mép miệng phải, mặt nghiêng về bên trái, mắt diễn cảm.
Từ phổ biến
Miến Điện
27 thg 3, 2021
Tâm lý
27 thg 10, 2019
cá sấu
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
biếu
(không có)
ti vi
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)
cháu
(không có)
con vịt
(không có)
bầu trời
(không có)