Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin lỗi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin lỗi

Cách làm ký hiệu

Hai tay chập vào nhau, mũi tay hướng lên rồi nhích nhẹ một cái. Sau đó tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

buong-binh-3815

bướng bỉnh

Các ngón tay gập lại, tay phải đưa cao ngang tầm vai phải, tay trái úp hờ bên hông phải, rồi chuyển động hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

sach-4141

sạch

Lòng bàn tay phải áp vào má phải vuốt mạnh xuống một cái.

ngot-3408

ngọt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng đặt dưới cằm rồi vuốt nhẹ xuống tới cổ.

gia-3953

già

Mười đầu ngón tay chạm hai bên má rồi vuốt xuống cằm, mặt nhăn lại, đồng thời người hơi cúi.

tiep-tuc-4191

tiếp tục

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi đẩy trượt tay phải về trước 2 lần.

Từ phổ biến

ro-7018

4 thg 9, 2017

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

cuoi-2556

cười

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

choi-1232

chổi

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.