Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuyên qua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuyên qua

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép đưa mũi bàn tay phải xuyên qua giữa ngón tay trỏ và ngón giữa của bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chao-2472

chào

Bàn tay phải khép đặt chếch lên trán.

bien-soan-2382

biên soạn

Hai tay nắm đập chồng với nhau. Hai tay khép ngửa đặt hai bên trước tầm ngực rồi đưa hai tay ra vào ngược tay nhau.

che-tao-2496

chế tạo

Các ngón tay của hai bàn tay cong lại, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai bàn tay ngược chiều nhau hai lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải khép ngửa, đặt bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

con-de-2171

con dế

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

con-trai-652

con trai

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.