Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Thành Phố Hồ Chí Minh

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Thành Phố Hồ Chí Minh

khuyet-tat-4371

khuyết tật

Tay phải, CCNT “K”, để lên thái dương hai lần, đầu ngón giữa chạm vào thái dương.

kich-thich-4364

kích thích

Tay phải CCNT “T”, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm vào dưới yết hầu hai lần, miệng hơi chu ra.

kiem-che-4365

kiềm chế

Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, để trên lồng ngực, lòng bàn tay hướng vào. Di chuyển ép sát lòng bàn tay vào lồng ngực xuống đến hết ngực, đồng thời miệng bặm lại, mặt hơi cúi xuống theo tay.

kiem-che-7207

Kiềm chế

Các ngón tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Từ vị trí ngực, di chuyển chậm xuống dưới, môi bặm.

kien-thuc-3171

kiến thức

Tay phải hơi chúm, úp bên trán phải, rồi từ từ mở các ngón tay ra, mắt diễn cảm. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên.

kieu-hanh-4014

kiêu hãnh

Bàn tay phải xòe úp lên giữa ngực rồi quẹt bàn tay về bên phải đồng thời các ngón tay nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên và đưa tay ra trước.

Từ phổ biến

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.