Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

an-com-2302

ăn cơm

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải hơi chụm đặt vào lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải lên miệng hai lần.

an-com-2303

ăn cơm

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên giữa miệng. Sau đó bàn tay xòe, đặt trước miệng rồi cử động các ngón tay.

an-cuop-2305

ăn cướp

Hay bàn tay xoè đưa chếch về trái rồi giựt mạnh hai tay sang phải đồng thời các ngón tay nắm lại.

an-do-3440

ấn độ

Đánh chữ cái N. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm giữa trán rồi xoáy một cái.

an-hoi-2306

ăn hỏi

Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó hai bàn tay khép, giơ hai tay lên cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy nhẹ ra trước.

Từ phổ biến

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.