Chào các em, cô là Châu, giáo viên của các em ngày hôm nay. Và đây là cô Lan, sẽ giúp chúng ta phiên dịch phần ngôn ngữ ký hiệu.
--------------------------
Hôm nay chúng ta sẽ học về thì hiện tại đơn (the present simple tense) với động từ to have (động từ “have” có nghĩa là có).
--------------------------
Đầu tiên, ta học câu ở thể khẳng định (affirmative form).
--------------------------
Nếu chủ ngữ là I, We, You, They, hoặc danh từ số nhiều, ta dùng have
------------------------
Nếu chủ ngữ là He, She, It, hoặc danh từ số ít, ta dùng has.
------------------------
Các em thử làm những câu sau, giúp cô điển have hoặc has vào chỗ trống cho phù hợp:
------------------------
Chúng tôi có 2 đứa con. = We … 2 kids.
------------------------
Đáp án là: We have 2 kids (bởi vì chủ ngữ là We -> dùng have).
--------------------------
Câu thứ 2:
Nhà tôi có 3 phòng ngủ = My house ... 3 bedrooms.
------------------------
Đáp án là: My house hase 3 bedrooms (bởi vì chủ ngữ là My house là danh từ số ít -> dùng has)
--------------------------
--------------------------
Tiếp theo, ta học câu ở thể phủ định (negative form).
--------------------------
Nếu chủ ngữ là I, We, You, They, hoặc danh từ số nhiều, ta dùng don’t have
------------------------
Nếu chủ ngữ là He, She, It, hoặc danh từ số ít, ta dùng doesn’t have
------------------------
Các em thử làm những câu sau, giúp cô điển don’t have hoặc doesn’t have vào chỗ trống cho phù hợp:
------------------------
Họ không có xe hơi = They … …. a car.
--------------------------
Đáp án là: They don’t have a car (chủ ngữ là They nên ta dùng don’t have)
------------------------
Câu thứ 2:
Nhà tôi không có vườn = My house … …. a garden.
--------------------------
Đáp án là: My house doesn’t have a garden. (My house là số ít nên chúng ta dùng doesn’t have)
------------------------
Bây giờ, đến mẫu câu hỏi các em nhé.
--------------------------
Chúng ta có công thức:
Do / does + chủ ngữ + have …?
--------------------------
Nếu chủ ngữ là I, We, You, They hoặc Danh từ số nhiều, ta dùng Do + chủ ngữ + have …?
--------------------------
Nếu chủ ngữ là He, She, It hoặc Danh từ số ít, ta dùng Does + chủ ngữ + have …?
--------------------------
Các em thử làm những câu sau, giúp cô điển Do .. have hoặc Does ... have vào chỗ trống cho phù hợp nhé:
--------------------------
Câu số 1:
Bạn có xe hơi không? = ... you ... a car?
--------------------------
Đáp án là: Do you have a car? (chủ ngữ là You nên ta dùng Do … have…)
--------------------------
Câu số 2:
Nhà bạn có vườn không? = ... your house ... a garden?
--------------------------
Đáp án là: Does your house have a garden? (chủ ngữ là Your house là danh từ số ít nên ta dùng Does … have …)
--------------------------
Bài học đến đây là kết thúc, các em luyện tập thêm ở nhà nhé.
Tạm biệt các em.
--------------------------