Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học tiếng Anh Lớp 6 - Unit 04 - Bài 07: Cách dùng thì hiện tại đơn.

Học tiếng Anh Bài 07: Cách dùng thì hiện tại đơn. - Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Video chi tiết

Nội dung bài học

Chào các em, cô là Châu, giáo viên của các em ngày hôm nay. Và đây là thầy Vinh, sẽ giúp chúng ta phiên dịch phần ngôn ngữ ký hiệu.

--------------------------

Hôm nay, chúng ta sẽ học thì hiện tại đơn (the present simple tense).

--------------------------

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 vấn đề luôn luôn đúng, 1 thói quen hay 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

--------------------------

 Ta có cấu trúc:

Chủ ngữ + động từ nguyên mẫu / động từ thêm s hoặc es

--------------------------

Các em lưu ý trường hợp động từ thêm es là khi động từ tận cùng bằng s, ch, sh, ss, x, o.

(để bảng)

--------------------------

Ví dụ:

I get up at 6 o’clock. (Tôi thức dậy vào 6 giờ đúng.)

--------------------------

I do exercise everyday. (Tôi tập thể dục mỗi ngày.)

--------------------------

She washes her face. (Cô ấy rửa mặt.)

--------------------------

--------------------------

Bây giờ chúng ta sẽ học cách hỏi một (hoặc nhiều người) về hoạt động hàng ngày của họ.

--------------------------

Cô có 2 câu hỏi ở trên bảng, đều nhằm để hỏi ai đó làm gì vào mỗi buổi sáng.

Tuy nhiên, với chủ ngữ khác nhau, chúng ta sẽ có câu hỏi phù hợp tương ứng.

(để bảng)

Chủ ngữ là I, We, You, They => What do you do every morning?

Chủ ngữ là He, She, It => What does he do every morning?

--------------------------

Các em chú ý, động từ ở câu trả lời phải phù hợp với chủ ngữ.

--------------------------

Ví dụ:

What do they do every morning? (Bạn làm gì mỗi sáng?)

--------------------------

They have breakfast and go to school.

(Họ ăn sáng và đến trường.)

--------------------------

Nếu đổi they thành he thì ta có:

What does he do every morning? (Anh ấy làm gì mỗi sáng?)

--------------------------

He has breakfast and goes to school.

(Anh ấy ăn sáng và đến trường.)

--------------------------

Ngoài từ “every morning” dùng bên trên, chúng ta có thể dùng thay thế bằng các từ trong bảng sau.

(Để bảng)

every day (mỗi ngày)

every morning (mỗi sáng)

every afternoon (mỗi chiều)

every evening (mỗi tối)

every night (mỗi đêm)

--------------------------

Sau đây là một số cụm từ diễn tả hoạt động hàng ngày để giúp các em luyện tập đặt câu.

(Để bảng)

Get up: thức dậy

Have breakfast: ăn bữa sáng

Brush one’s teeth: đánh răng

Wash one’s face: rửa mặt

Get dressed: thay đồ

Go to school: đến trường

Have lunch: ăn trưa

Go home: về nhà

Have dinner: ăn tối

Do one’s homework: làm bài tập về nhà

Take a shower: tắm (vòi sen)

Watch TV = watch television: xem phim

Go to bed: đi ngủ

--------------------------

Bài học đến đây là kết thúc, các em luyện tập thêm ở nhà nhé.

--------------------------

 

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

bao-880

bão

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

v-471

v

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.