Many, much, a lot of và lots of đều có nghĩa là nhiều và chúng đứng trước danh từ nói về một số lượng lớn
-----
1 – Many & Much
Many đứng trước các danh từ đếm được số nhiều.
-----
Ví dụ: many trees(nhiều cây) , many people(nhiều người) …
------
Much đứng trước các danh từ không đếm được.
------
Ví dụ: much food(nhiều thức ăn) , much water(nhiều nước) …
------
Ví dụ:
We don’t have much food in the fridge.(Chúng ta không có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.)
------
Are there many girls in your class?(Có nhiều bạn nữ trong lớp của cậu không?)
------
2 – A lot of & lots of
A lot of và lots of có thể đứng trước cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
------
Ví dụ:
I take a lot of photos in my birthday. / I take lots of photos in my birthday.(Tôi chụp rất nhiều hình trong ngày sinh nhật.)
------
There is a lot of water in the tank. / There is lots of water in the tank.(Có rất nhiều nước ở trong bể.)
------
Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Học tiếng Anh Lớp 6 - Unit 15 - Bài 03: Many, much, a lots , of.
Học tiếng Anh Bài 03: Many, much, a lots , of. - Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Video chi tiết
Nội dung bài học
Từ phổ biến
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
váy
(không có)
con châu chấu
31 thg 8, 2017
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
e
(không có)
Mỏi chân
28 thg 8, 2020
sầu riêng
(không có)
đạo diễn
13 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021