Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ẩm thực - Món ăn - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề

Danh sách ký hiệu của phân loại Ẩm thực - Món ăn. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.

trung-1840

trứng

Hai tay khum lại đặt chụp các đầu ngón tay sát nhau rồi bẻ vẫy hai tay ra kết thúc động tác hai bàn tay úp khum khum.

trung-1841

trứng

Bàn tay phải đặt gần tai phải, các ngón tóp vào rồi lắc lắc.

tuong-xi-dau-3433

tương (xì dầu)

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chúi xuống xịt xịt trên lòng bàn tay trái.

tuong-ot-3434

tương ớt

Bàn tay phải đưa ra trước, các ngón tay cử động co bóp chạm nhau nhẹ nhàng ( 2 lần). Sau đó ngón cái của tay phải chạm vào đầu ngón út, đưa lên miệng, thót người hít vào nét mặt thể hiện cay.

xi-dau-3435

xì dầu

Bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay hơi khum, tay phải nắm, ngón cái duỗi thẳng rồi xịt xịt hờ trên lòng bàn tay trái.

xoi-3436

xôi

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.

Từ phổ biến

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

mau-den-296

màu đen

(không có)

de-1668

đẻ

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.