Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Con vật - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Con vật. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
con cọp
Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, đặt trước hai bên gần mép miệng, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy mạnh hai tay xuống tới trước tầm nhực đồng thời các ngón tay nắm lại.
con cua
Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chỉa thẳng ra trước, bốn ngón còn lại nắm, hai đầu ngón cái chạm lên hai bên mép miệng đồng thời hai ngón trỏ và giữa chạm vào tách ra hai lần.
con cua
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng ra trước, hai cổ tay chạm nhau rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển ra trước.
Từ phổ biến
dưa leo
(không có)
Đau
28 thg 8, 2020
Nhà nước
4 thg 9, 2017
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
con cá sấu
10 thg 5, 2021
quạt
(không có)
chị
(không có)
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
ấm nước
(không có)
Luật
27 thg 10, 2019