Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Giao Thông - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Giao Thông. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
xin đường
Hai bàn tay khép, chắp lại đặt phía trước ngực rồi đánh nhẹ hai bàn tay chắp xuống một cái đồng thời đầu cúi nhẹ theo. Sau đó bàn tay phải khép đưa sang bên hông phải, lòng bàn tay hướng sang trái, đầu mũi tay hướng xuống đất đồng thời cánh tay trái gập ngang ngực, bàn tay trái đặt gần bàn tay phải rồi cùng đẩy hai tay songsong sang trái.
xuôi ngược
Hai tay khép, úp trước tầm mặt rồi đẩy hai tay vào giữa ngược chiều nhau, bắt chéo nhau ở cổ tay.
xuôi ngược
Hai bàn tay khép, hai ngón cái cong vào, đặt hai tay trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong rồi đẩy hai tay vào giữa tầm ngực, tay phải ở trong, tay trái ở ngoài (thực hiện động tác ba lần)
Từ phổ biến
búp bê
31 thg 8, 2017
sốt
3 thg 5, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
bão
(không có)
cà vạt
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
Miến Điện
27 thg 3, 2021
đá banh
31 thg 8, 2017
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
giun đất
(không có)