Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Học hành - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Học hành. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
bài văn
Tay phải ký hiệu giống chữ B, lòng bàn tay hướng xuống. Gập khuỷu tay trái sao cho cẳng tay thẳng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải đặt ở cổ tay trái, chuyển động từ cổ tay trái xuống dưới khuỷu tay trái.
chính tả
Bàn tay làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ và cái chạm mép miệng, chuyển động hướng từ trong ra ngoài theo hình gợn sóng.
cú pháp
Hai tay làm như ký hiệu chữ Q, lòng bàn tay hướng ra trước. Chuyển động chéo hai tay 2 lần.