Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ m

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ m

Cách làm ký hiệu

Đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra sau, ngón cái và ngón út nắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

tai-1826

tai

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

chao-2471

chào

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

bo-3328

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.