Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩn úp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩn úp

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép thẳng, ngón cái gập vào lòng bàn tay, đặt bàn tay thẳng đứng giữa sống mũi, rồi nhích bàn tay phải qua trái đồng thời đầu hơi nhích qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

theo-doi-2937

theo dõi

Hai bàn tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ hướng lên, hai tay áp sát nhau, đặt ngang tầm ngực rồi di chuyển đưa đi đưa lại.

khat-2711

khát

Tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm lên cổ rồi kéo xuống hai lần.

la-2742

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra ngoặc ngón trỏ qua trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-2320

ăn

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

trau-2289

trâu

(không có)

b-449

b

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

de-1669

đẻ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.