Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đẻ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép đặt song song hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau, mũi các ngón tay hướng xuống dưới, rồi đẩy hai bàn tay xuống phía dưới hai bên háng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bau-cu-2353

bầu cử

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên ngực trái rồi kéo sang phải. Bàn tay trái khép, các ngón tay khum, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào. Bàn tay phải khép hướng mũi bàn tay xuống, đẩy xuống trước lòng bàn tay trái, 2 lần.

gia-2647

giã

Hai tay nắm đặt trước tầm ngực rồi cử động hai nắm tay đập lên đập xuống so le tay với nhau.

giai-thich-2646

giải thích

Bàn tay trái khép đặt giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, đặt úp vào lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt tay phải xuống ra khỏi bàn tay trái đồng thời các ngón tay mở ra.

lua-2793

lựa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt ngang mắt trái rồi đưa từ trái sang phải, mắt nhìn theo tay.Sau đó chắp ngón cái và ngón trỏ phải lại, rồi kéo vào trong.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

bat-1072

bát

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

cha-624

cha

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.