Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo sơ mi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo sơ mi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay đặt song song trước cổ, từ từ kéo nhẹ ra phía ngoài rồi hai ngón tay chạm vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-gile-278

áo gile

Tay phải nắm vào áo. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đưa 2 tay lên cao ngang bờ vai rồi đẩy 2 tay vào trước tầm cổ và kéo xuống tới giữa ngực.

vang-kim-loai-333

vàng (kim loại)

Đầu ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau, đưa qua đẩy vào từ đầu ngón áp út của trái vào tới đốt đeo nhẫn. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra đẩy chếch về bên phải.

ao-mua-285

áo mưa

Tay phải nắm vào áo. Tay phải đưa cao ngang đầu, bàn tay phất nhẹ 2 lần.

ao-ret-289

áo rét

Tay phải nắm vào áo. Hai cánh tay gập khủy, hai bàn tay nắm đặt hai bên tầm ngực rồi rung hai nắm tay.

Từ phổ biến

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

cho-2137

chó

(không có)

t-469

t

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.