Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bạch cầu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bạch cầu
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Niệu đạo nam
Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: ngón út duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón út di chuyển theo chiều ngón trỏ tay trái.
ô nhiễm
Tay phải đánh chữ cái “O”, thêm dấu ^. Sau đó tay phải đặt dưới cằm, lòng bàn tay hướng xuống rồi cử động các ngón tay.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến
ăn uống
(không có)
mưa
(không có)
y
(không có)
quạt
(không có)
đặc điểm
(không có)
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
cày
31 thg 8, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021