Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất tài

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất tài

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Bàn tay trái úp trước tầm ngực, bàn tay xòe đưa ra phía trước ngang với tay trái rồi kéo tay về sau, sống lưng chạm trên bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

doan-ket-749

đoàn kết

Hai bàn tay đặt giữa ngực, các ngón tay nắm bắt vào nhau, lòng bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay phải úp rồi di chuyển hai tay xoay thành vòng tròn.

ao-ao-3778

ào ào

Bàn tay phải khép, đặt bên ngoài tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước. Đẩy mạnh tay ra trước hai lần, các ngón tay cử động , đầu hơi nghiêng sang trái.

uong-buong-4221

ương bướng

Các ngón tay phải cong, lòng bàn tay hướng ra trước đặt mu bàn tay lên trán rồi gõ nhẹ lên trán hai cái.

xau-4248

xấu

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, phất tay xuống trước mặt, mặt nhăn.

Từ phổ biến

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

b-449

b

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.