Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chắc chắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chắc chắn

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi nhấc tay sang bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

long-gio-4037

lộng gió

Hai tay xòe, đặt trước hai bên tai, lòng bàn tay hướng ra sau rồi hất mạnh ra sau hai lần, đồng thời hai má phồng.

khong-sao-4002

không sao

Hai bàn tay xòe, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào ngực rồi đánh hai tay ra vô hai lần, ngược chiều nhau sao cho các đầu ngón tay chạm nhau.

the-nao-4173

thế nào

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra phía trước, đặt úp hai ngón trỏ cạnh nhau rồi đẩy hai tay ra trước lập tức kéo hai tay trở vào trong và ngửa hai tay lên đồng thời các ngón tay nắm lỏng vào và chỉa hai ngón cái hướng ra hai bên.

thua-804

thua

Hai tay gập khuỷu đưa lên, lòng bàn tay hướng ra trước đầu hơi lắc lắc.

on-4111

ồn

Tay phải xòe, các ngón cong cong, ụp vào tai phải rồi đập ra vô hai lần.

Từ phổ biến

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

dua-1926

dừa

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

qua-na-2002

quả na

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.