Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bí

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bí

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt tay trước tầm ngực đầu ngón trỏ hướng sang phải. Tai phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt dưới ngón trỏ trái rồi kéo tay phải dài xuống từ từ các ngón tay chụm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-da-1881

cây đa

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay xòe dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải xòe ra đặt úp ngay khuỷu tay trái rồi đẩy tay úp ra trước hai lần theo hai hướng khác nhau.

hoa-cam-chuong-1943

hoa cẩm chướng

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xò các ngón tay ra. Sau đó hai tay xòe, để hai tay sát nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy tay trái hướng qua phải, đẩy tay phải hướng qua trái sao cho hai bàn tay bắt chéo nhau.

hoa-mai-1960

hoa mai

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái M.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ phổ biến

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

nu-692

nữ

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

ma-684

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.