Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nắp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nắp

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn ngửa, tay phải cũng xòe rộng rồi úp chụp lên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

doi-giay-1316

đôi giày

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay duỗi thẳng ra phía trước, lòng bàn tay hướng xuống dưới, các ngón tay lần lượt đưa lên xuống hai lần. Sau đó tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum hướng vào trong đồng thời tay phải khép úp xuống, đẩy các đầu ngón tay chạm vào lòng bàn tay trái.

ta-563

tạ

Đánh chữ cái “T, A” rồi thêm dấu nặng.

thach-cao-1482

thạch cao

Bàn tay phải khép úp đặt tay dưới cằm rồi vuốt ra ngoài.Sau đó úp tay lên má phải vuốt một cái rồi đưa qua úp lên má trái vuốt một cái.

kiem-guom-1379

kiếm (gươm)

Hai tay nắm, tay trái đặt gần hông trái, tay phải đặt sát nắm tay trái rồi kéo rút tay phải chếch về bên phải rồi lập tứ đánh qua đánh lại hai lần.

den-dau-1301

đèn dầu

Bàn tay trái chụm, lòng bàn tay hướng lên trên. Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chắp vào nhau, đưa lên trên gần đầu các ngón tay trái rồi vặn tay về bên phải như động tác vặn núm đèn.

Từ phổ biến

dem-2587

đếm

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

u-470

u

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.