Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chậm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chậm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xoè ra, lòng bàn tay hướng ra, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai tay về phía trước,

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

giong-3965

giống

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, để hai ngón trỏ sát nhau, úp trước tầm ngực.

chanh-6909

chảnh

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón trỏ đặt vào mũi, kéo lên trên, ngước mặt.

cung-3884

cũng

Hai tay nắm chập vào nhau sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra vẽ dấu ngã.

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

dung-3909

đúng

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi đánh mạnh tay qua trái.

Từ phổ biến

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

song-1812

sống

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.