Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ um tùm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ um tùm

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, gập khuỷu, tay phải úp lên nắm tay trái xoa vòng nắm tay trái, sau đó úp ngay cổ tay trái rổi đẩy dọc theo cổ tay trái đồng thời các ngón tay cử động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

don-gian-3906

đơn giản

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy đẩy về bên trái hai lần.

phien-4115

phiền

Ngón cái và trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn, 3 ngón kia thả lỏng tự nhiên, đặt hờ trước mắt rồi đẩy ra ngoài đồng thời lắc lắc.

dien-trai-3899

điển trai

Hai ngón tay trỏ và giữa tay phải chạm vào cằm. Sau đó bàn tay phải khép khum khum đưa các đầu ngón tay chạm thái dương phải rồi kéo bàn tay đưa xuống ôm gò má, cổ tay chạm hàm phải.

uong-7243

Uổng

Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tại vị trí miệng chuyển động tay từ trên xuống dưới, môi chu

Từ phổ biến

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

heo-2237

heo

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

dem-2587

đếm

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.