Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chấp thuận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chấp thuận

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đưa ra trước rồi chụm các ngón tay lại, kéo thụt 2 tay vào trong. Sau đó đưa tay phải ra trước, bàn tay nắm úp rồi gật nhẹ cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hoat-dong-2693

hoạt động

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay đánh vòng trước tầm ngực, hai tay ra vô so le nhau.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

ban-cung-2354

bắn cung

Tay trái nắm, đưa nghiêng về bên trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt gần khủy tay trái. Rồi kéo thụt tay phải về bên phải đồng thời 2 ngón tay cong lại rồi bung hai ngón thẳng trở ra.

chat-don-2491

chặt (đốn)

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay phải khép, dùng sống lưng chặt mạnh vào gần khuỷu tay trái.

Từ phổ biến

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.