Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rửa chén

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rửa chén

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm bụng, các đầu ngón tay phải chạm lên lòng bàn tay trái rồi xoay các đầu ngón qua lại trong lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-trom-2315

ăn trộm

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp chếch về bên trái rồi đưa từ trái sang phải và từ từ nắm tay lại đặt úp tay vào bụng.

bao-thuc-2340

báo thức

Tay trái nắm úp ra trước, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào nơi đeo đồng hồ ở tay trái. Tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp tay ra trước rồi lắc nhẹ cổ tay.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

Từ phổ biến

vui-4495

vui

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

bo-621

bố

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.