Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe đặt ngửa hai tay trước tầm bụng rồi hoán đổi hai tay hất lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chet-2498

chết

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

luom-2790

lượm

Tay phải khép, đặt ngửa tay lên bên ngực trái rồi kéo xéo qua phải.

ton-thuong-7239

Tổn thương

Hai tay làm hình trái tim. Tay phải xoay cổ tay từ trên xuống dưới, tay trái giữ nguyên. Miệng méo

bau-cu-2353

bầu cử

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên ngực trái rồi kéo sang phải. Bàn tay trái khép, các ngón tay khum, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào. Bàn tay phải khép hướng mũi bàn tay xuống, đẩy xuống trước lòng bàn tay trái, 2 lần.

Từ phổ biến

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.