Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất phóng xạ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất phóng xạ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó đưa hai tay ra giữa tầm ngực, các ngón nắm lỏng áp sát vào nhau rồi nâng đều lên và đẩy 2 tay ra kéo về 2 bên, lòng bàn tay úp.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

yeu-to-7084

yếu tố

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng qua trái. Tay trái, các ngón duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải chạm tay trái, kéo từ trên xuống 2 lần trong lòng tay trái.

Từ phổ biến

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

ban-2331

bán

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.