Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chào mào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chào mào

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

rong-2266

rồng

Ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau, để hai bên mép miệng, rồi kéo ra trước động thời uốn lượn ra.

oc-bien-2260

ốc biển

Tay trái nắm còn lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào lỗ tròn xoáy móc lên. Sau đó tay phải xòe úp, ngón út chạm vào hờ vào mép miệng phải rồi đẩy tay ra đưa về bên phải đồng thời lắc lắc bàn tay.

ca-2101

Tay trái khép, đặt úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc bàn tay phải qua.

con-gau-2234

con gấu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay cong cong (các ngón còn lại nắm), đặt lên hai bên đầu rồi nghiêng đầu qua lại.

Từ phổ biến

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.