Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chào mào
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chào mào
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"
ốc biển
Tay trái nắm còn lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào lỗ tròn xoáy móc lên. Sau đó tay phải xòe úp, ngón út chạm vào hờ vào mép miệng phải rồi đẩy tay ra đưa về bên phải đồng thời lắc lắc bàn tay.
con gấu
Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay cong cong (các ngón còn lại nắm), đặt lên hai bên đầu rồi nghiêng đầu qua lại.
Từ phổ biến
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
cá sấu
(không có)
can thiệp
31 thg 8, 2017
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
trung thành
5 thg 9, 2017
Cách ly
3 thg 5, 2020
Máu
28 thg 8, 2020
cá sấu
(không có)
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017