Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chích chòe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chích chòe

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-chao-mao-2111

chim chào mào

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp bay lên bay xuống.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và M.

cho-bec-gie-2136

chó bẹc giê

Tay phải úp xuống ngang cằm. 2.Hai tay giơ cao trên đầu lòng bàn tay hướng ra phía trước.

con-gian-6920

con gián

Các ngón của hai tay nắm, ngón trỏ duỗi. Hai tay đặt ở hai bên đầu, lòng bàn tay hướng vào nhau. Đẩy ngón tay trái ra trước, tay phải kéo về sau và ngược lại.

Từ phổ biến

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

boi-525

bơi

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

con-tam-2199

con tằm

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.